|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
thị hiếu
Khuynh hướng của đông đảo quần chúng ưa thích một thứ gì thuộc sinh hoạt vật chất, có khi cả văn hóa, nhất là các đồ mặc và trang sức, thường chỉ trong một thời gian không dài : Kiểu áo đó đúng thị hiếu của phụ nữ hiện nay.
|
|
|
|